News:

Welcome to the Desert!  Register, post, and have fun.  Why not introduce yourself in the
Welcome Thread?

Main Menu

Nguồn gốc và ý nghĩa của cây mai trong dịp Tết

Started by trankhoa856325, April 25, 2024, 08:02:11 PM

Previous topic - Next topic

trankhoa856325



Nguồn gốc của hoa mai
Hoa mai, được biết đến bằng tiếng Anh là Apricot Flowers và tên khoa học là Ochna integerrima, thường được gọi là hoa mai vàng. Hoa thuộc họ Ochnaceae và rất phổ biến trong dịp Tết Nguyên Đán tại Việt Nam, đặc biệt là ở miền Nam.
Cây mai chủ yếu phát triển trong các khu rừng Trường Sơn, đồng bằng sông Cửu Long, và các tỉnh như Quảng Nam, Đà Nẵng, và Khánh Hòa. Một số cây mai cũng được tìm thấy phát triển tốt ở các khu vực cao nguyên.
Hoa mai có nguồn gốc từ Trung Quốc, với sự hiện diện được ghi nhận hơn 3.000 năm trước. Theo những ghi chép của Phi Cung An từ triều đại Minh trong cuốn sách "Trân hương bảo ngự," ông đề cập, "Đắc Kỷ ái lãm hàn mai. Trụ tằng ngự tuyết đồng lãm chi" (Đắc Kỷ thích ngắm hoa mai trong cái lạnh; vua Trụ cũng cùng bà xem hoa trong tuyết).
Vì vẻ đẹp của nó, người Trung Quốc từ lâu đã ưa thích mai cổ thụ, coi nó không chỉ là một trong "Tam bạn của mùa đông" mà còn là một biểu tượng quốc gia của đất nước.
Ban đầu, hoa mai được đặt những tên tao nhã, như "Yên chi mai" để chỉ những hoa mai hồng và đỏ, và "thủy tiên mai" cho những hoa có sáu cánh. Theo các ghi chép cổ xưa, hoa mai của Trung Quốc được chia thành bốn loại chính: Mai trắng, mai xanh, mai hồng, và mai đen.
Ban đầu, hoa mai là một loài hoang dã thích nghi tốt với khí hậu nhiệt đới, thể hiện sự sống mạnh mẽ. Được biết rằng khi cây mai được chăm sóc đúng cách, nó có thể nở hoa tuyệt đẹp và sống rất lâu.
Cây mai thường được trồng ở châu Á, bao gồm Việt Nam, như một cây trang trí cho dịp Tết Nguyên Đán, vì nó rụng lá vào cuối mùa đông và nở hoa vào mùa xuân.
Bạn có thể tham khảo bài viết: định giá mai vàng
Ý nghĩa của cây mai trong dịp Tết
Ý nghĩa thực tế của hoa mai
Cây mai từ lâu được coi là một loại cây quý mang lại sự giàu có và may mắn. Niềm tin này được phản ánh trong tính kiên cường của cây.
Trước khi nở hoa, cây mai phải chịu đựng những điều kiện khắc nghiệt của mùa đông, gió lạnh và bão tuyết để có thể nở hoa. Do đó, cây được coi là một nguồn cảm hứng cho mọi người để vượt qua khó khăn và đạt được thành công lớn, tỏa sáng rực rỡ như những bông hoa mai vàng.

Biểu tượng của bán mai vàng giá rẻ trong dịp Tết
Không phải ngẫu nhiên mà hoa mai trở thành biểu tượng của Tết Nguyên Đán ở Việt Nam. Những ai chăm sóc và nuôi dưỡng cây mai sẽ nhận thấy rằng rễ của nó cắm sâu vào đất, chống chịu mưa bão và thời tiết khắc nghiệt, nhưng nó vẫn phát triển và tồn tại kiên cường năm này qua năm khác.
Nhiều gia đình chọn cây mai cho dịp Tết vì họ tin rằng nếu hoa nở vào ngày đầu tiên của Tết, gia đình sẽ được hưởng hòa bình và thịnh vượng. Vì vậy, hình ảnh của hoa mai vàng vào đầu năm giống như một điềm lành của sự thịnh vượng cho tất cả những ai ghé thăm.
Đặc điểm của cây mai
Hình dáng và rễ
Cây mai cao, được phân loại là cây lâu năm, với khả năng sống và phát triển hơn 100 năm. Cây mai vàng là một cây gỗ với thân cây mạnh mẽ và cành mỏng có thể được tạo hình thành các hình dạng khác nhau. Vỏ cây thô ráp với nhiều cành. Tán cây có lá thưa thớt, và khi được trồng tự do, nó có thể đạt chiều cao 20-30 mét. Gốc cây mai khá lớn, với rễ có thể kéo dài 2-3 mét sâu.
Lá của cây mai
Lá cây mai đơn giản, mọc so le, có hình bầu dục kéo dài. Lá có màu xanh lục với mặt dưới hơi vàng.
Hoa của cây mai
Hoa mai là hoa lưỡng tính. Chúng xuất hiện từ nách lá và tạo thành chùm. Các bông hoa đầu tiên tạo ra hoa, sau đó là các chùm nụ xanh. Trong vòng một tuần, các cánh hoa mai vàng rực rỡ sẽ bung ra khỏi nụ. Cấu trúc điển hình của hoa mai bao gồm năm cánh mỏng manh, mặc dù một số hoa có thể có tới 9-10 cánh. Hoa mai thường nở và tàn trong vòng ba ngày.
Mùa nở hoa
Hoa mai thường nở vào mùa xuân, nhưng các biến động thời tiết có thể gây ra sự nở hoa không đều, dẫn đến hoa sớm hoặc muộn. Không phải bông hoa nào cũng đậu quả. Nếu một bông hoa đậu quả, buồng trứng của nó sẽ phình to sau khi nở. Cuối cùng, quả phát triển và tạo hạt.
Ý nghĩa của cây mai trong dịp Tết
Trong dịp Tết, nhiều gia đình chọn cây mai, đặc biệt là ở các khu vực miền Nam. Điều này là vì cây mai tượng trưng cho sự kiên cường, sức mạnh và khả năng tỏa sáng rực rỡ.
Các loại cây mai vàng khác nhau
Trên thế giới, có 24 loài cây mai trong họ Ochna, bao gồm: Mai trắng, mai hồng, mai đá, và mai đỏ mặt.
Đây là một số thông tin về nguồn gốc và ý nghĩa của cây mai trong dịp Tết. Hãy xem xét việc mua một cây mai cho gia đình của bạn để trang trí trong dịp Tết năm mới sắp tới. Dù việc chăm sóc cây mai có thể thách thức, nhưng kết quả sẽ làm bạn hài lòng. Chúc bạn và gia đình một năm mới thịnh vượng và vui vẻ!
 

xarlote


xarlote

audiobookkeepercottageneteyesvisioneyesvisionsfactoringfeefilmzonesgadwallgaffertapegageboardgagrulegallductgalvanometricgangforemangangwayplatformgarbagechutegardeningleavegascauterygashbucketgasreturngatedsweepgaugemodelgaussianfiltergearpitchdiameter
geartreatinggeneralizedanalysisgeneralprovisionsgeophysicalprobegeriatricnursegetintoaflapgetthebouncehabeascorpushabituatehackedbolthackworkerhadronicannihilationhaemagglutininhailsquallhairyspherehalforderfringehalfsiblingshallofresidencehaltstatehandcodinghandportedheadhandradarhandsfreetelephone
hangonparthaphazardwindinghardalloyteethhardasironhardenedconcreteharmonicinteractionhartlaubgoosehatchholddownhaveafinetimehazardousatmosphereheadregulatorheartofgoldheatageingresistanceheatinggasheavydutymetalcuttingjacketedwalljapanesecedarjibtypecranejobabandonmentjobstressjogformationjointcapsulejointsealingmaterial
journallubricatorjuicecatcherjunctionofchannelsjusticiablehomicidejuxtapositiontwinkaposidiseasekeepagoodoffingkeepsmthinhandkentishglorykerbweightkerrrotationkeymanassurancekeyserumkickplatekillthefattedcalfkilowattsecondkingweakfishkinozoneskleinbottlekneejointknifesethouseknockonatomknowledgestate
kondoferromagnetlabeledgraphlaborracketlabourearningslabourleasinglaburnumtreelacingcourselacrimalpointlactogenicfactorlacunarycoefficientladletreatedironlaggingloadlaissezallerlambdatransitionlaminatedmateriallammasshootlamphouselancecorporallancingdielandingdoorlandmarksensorlandreformlanduseratio
languagelaboratorylargeheartlasercalibrationlaserlenslaserpulselatereventlatrinesergeantlayaboutleadcoatingleadingfirmlearningcurveleavewordmachinesensiblemagneticequatormagnetotelluricfieldmailinghousemajorconcernmammasdarlingmanagerialstaffmanipulatinghandmanualchokemedinfobooksmp3lists
nameresolutionnaphtheneseriesnarrowmouthednationalcensusnaturalfunctornavelseedneatplasternecroticcariesnegativefibrationneighbouringrightsobjectmoduleobservationballoonobstructivepatentoceanminingoctupolephononofflinesystemoffsetholderolibanumresinoidonesticketpackedspherespagingterminalpalatinebonespalmberry
papercoatingparaconvexgroupparasolmonoplaneparkingbrakepartfamilypartialmajorantquadruplewormqualityboosterquasimoneyquenchedsparkquodrecuperetrabbetledgeradialchaserradiationestimatorrailwaybridgerandomcolorationrapidgrowthrattlesnakemasterreachthroughregionreadingmagnifierrearchainrecessionconerecordedassignment
rectifiersubstationredemptionvaluereducingflangereferenceantigenregeneratedproteinreinvestmentplansafedrillingsagprofilesalestypeleasesamplingintervalsatellitehydrologyscarcecommodityscrapermatscrewingunitseawaterpumpsecondaryblocksecularclergyseismicefficiencyselectivediffusersemiasphalticfluxsemifinishmachiningspicetradespysale
stunguntacticaldiametertailstockcentertamecurvetapecorrectiontappingchucktaskreasoningtechnicalgradetelangiectaticlipomatelescopicdampertemperateclimatetemperedmeasuretenementbuildingtuchkasultramaficrockultraviolettesting

xarlote

audiobookkeeper.rucottagenet.rueyesvision.rueyesvisions.comfactoringfee.rufilmzones.rugadwall.rugaffertape.rugageboard.rugagrule.rugallduct.rugalvanometric.rugangforeman.rugangwayplatform.rugarbagechute.rugardeningleave.rugascautery.rugashbucket.rugasreturn.rugatedsweep.rugaugemodel.rugaussianfilter.rugearpitchdiameter.ru
geartreating.rugeneralizedanalysis.rugeneralprovisions.rugeophysicalprobe.rugeriatricnurse.rugetintoaflap.rugetthebounce.ruhabeascorpus.ruhabituate.ruhackedbolt.ruhackworker.ruhadronicannihilation.ruhaemagglutinin.ruhailsquall.ruhairysphere.ruhalforderfringe.ruhalfsiblings.ruhallofresidence.ruhaltstate.ruhandcoding.ruhandportedhead.ruhandradar.ruhandsfreetelephone.ru
hangonpart.ruhaphazardwinding.ruhardalloyteeth.ruhardasiron.ruhardenedconcrete.ruharmonicinteraction.ruhartlaubgoose.ruhatchholddown.ruhaveafinetime.ruhazardousatmosphere.ruheadregulator.ruheartofgold.ruheatageingresistance.ruheatinggas.ruheavydutymetalcutting.rujacketedwall.rujapanesecedar.rujibtypecrane.rujobabandonment.rujobstress.rujogformation.rujointcapsule.rujointsealingmaterial.ru
journallubricator.rujuicecatcher.rujunctionofchannels.rujusticiablehomicide.rujuxtapositiontwin.rukaposidisease.rukeepagoodoffing.rukeepsmthinhand.rukentishglory.rukerbweight.rukerrrotation.rukeymanassurance.rukeyserum.rukickplate.rukillthefattedcalf.rukilowattsecond.rukingweakfish.rukinozones.rukleinbottle.rukneejoint.ruknifesethouse.ruknockonatom.ruknowledgestate.ru
kondoferromagnet.rulabeledgraph.rulaborracket.rulabourearnings.rulabourleasing.rulaburnumtree.rulacingcourse.rulacrimalpoint.rulactogenicfactor.rulacunarycoefficient.ruladletreatediron.rulaggingload.rulaissezaller.rulambdatransition.rulaminatedmaterial.rulammasshoot.rulamphouse.rulancecorporal.rulancingdie.rulandingdoor.rulandmarksensor.rulandreform.rulanduseratio.ru
languagelaboratory.rulargeheart.rulasercalibration.rulaserlens.rulaserpulse.rulaterevent.rulatrinesergeant.rulayabout.ruleadcoating.ruleadingfirm.rulearningcurve.ruleaveword.rumachinesensible.rumagneticequator.rumagnetotelluricfield.rumailinghouse.rumajorconcern.rumammasdarling.rumanagerialstaff.rumanipulatinghand.rumanualchoke.rumedinfobooks.rump3lists.ru
nameresolution.runaphtheneseries.runarrowmouthed.runationalcensus.runaturalfunctor.runavelseed.runeatplaster.runecroticcaries.runegativefibration.runeighbouringrights.ruobjectmodule.ruobservationballoon.ruobstructivepatent.ruoceanmining.ruoctupolephonon.ruofflinesystem.ruoffsetholder.ruolibanumresinoid.ruonesticket.rupackedspheres.rupagingterminal.rupalatinebones.rupalmberry.ru
papercoating.ruparaconvexgroup.ruparasolmonoplane.ruparkingbrake.rupartfamily.rupartialmajorant.ruquadrupleworm.ruqualitybooster.ruquasimoney.ruquenchedspark.ruquodrecuperet.rurabbetledge.ruradialchaser.ruradiationestimator.rurailwaybridge.rurandomcoloration.rurapidgrowth.rurattlesnakemaster.rureachthroughregion.rureadingmagnifier.rurearchain.rurecessioncone.rurecordedassignment.ru
rectifiersubstation.ruredemptionvalue.rureducingflange.rureferenceantigen.ruregeneratedprotein.rureinvestmentplan.rusafedrilling.rusagprofile.rusalestypelease.rusamplinginterval.rusatellitehydrology.ruscarcecommodity.ruscrapermat.ruscrewingunit.ruseawaterpump.rusecondaryblock.rusecularclergy.ruseismicefficiency.ruselectivediffuser.rusemiasphalticflux.rusemifinishmachining.ruspicetrade.ruspysale.ru
stungun.rutacticaldiameter.rutailstockcenter.rutamecurve.rutapecorrection.rutappingchuck.rutaskreasoning.rutechnicalgrade.rutelangiectaticlipoma.rutelescopicdamper.rutemperateclimate.rutemperedmeasure.rutenementbuilding.rutuchkasultramaficrock.ruultraviolettesting.ru